Tại sao quý khách hàng cần hiểu được trọng lượng thép ống? Đây có lẽ là bước khá quan trọng giúp cho việc tính toán khối lượng ống thép cũng như dự toán chi phí mua nguyên liệu trở nên dễ dàng hơn. Hãy cùng Hưng An đi tìm hiểu chi tiết hơn về trọng lượng của các ống thép qua bài viết dưới đây nhé.
Bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm
Tên sản phẩm | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép ống mạ
F25.4 x 1.2mm x 6m |
25.4 | 1.2 | 6 | 4.3 |
Thép ống mạ
F26.7 x 2.0mm x 6m |
26.7 | 2.0 | 6 | 7.31 |
Thép ống mạ
F33.4 x 1.4mm x 6m |
33.4 | 1.4 | 6 | 6.63 |
Thép ống mạ
F33.4 x 1.5mm x 6m |
33.4 | 1.5 | 6 | 7.08 |
Thép ống mạ
F42.2 x 2.0mm x 6m |
42.2 | 2.0 | 6 | 11.9 |
Thép ống mạ
F48.1 x 2.0mm x 6m |
48.1 | 2.0 | 6 | 13.64 |
Thép ống mạ
F113.5 x 1.8mm x 6m |
113.5 | 1.8 | 6 | 29.75 |
Cách tính trọng lượng thép ống mạ kẽm
Tìm trọng lượng của ống thép mạ kẽm là công tác khá quan trọng cần thực hiện trước khi triển khai các công việc tại công trường.
Dựa vào trọng lượng thì các kỹ sư đã tính toán được khối lượng ống thép cần nhập về là bao nhiêu.
Việc này phục vụ tốt cho quá trình lập dự toán cũng như đề xuất chi phí mua nguyên liệu.
Ngoài ra, đây còn là cơ sở quan trọng giúp ước lượng cho việc di chuyển, chuẩn bị kho bãi cũng như đo đạc thực tế.